1 | | 36 gương mặt văn nghệ sĩ Thăng Long - Hà Nội / Anh Chi, Phan Thị Lệ Dung . - H. : Thanh niên, 2010. - 363tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: LCL10615, LCV28778, LCV28821, LCV28992, LCV29856, LCV31003, LCV31004, LCV32245, PM.019769, VN.029123 |
2 | | 65 năm Nguyễn Du tiểu luận và phê bình . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2012. - 430tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M135323, M135324 |
3 | | Anh Đức, Nguyễn Quang Sáng, Nguyên Ngọc, Đoàn Giỏi: Phê bình - Bình luận văn học/ Vũ Tiến Quỳnh: biên soạn . - Tái bản có bổ sung, sửa chữa. - Tp.Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp Hồ Chí Minh, 1998. - 389tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M78836, M78837, VV59849, VV59850 |
4 | | Bản sắc dân tộc trong văn học các dân tộc thiểu số đương đại: Nghiên cứu/ Hà Công Tài chủ biên . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 351tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV020873 |
5 | | Bắt đầu cất lên tiếng cười: Tiểu luận/ Hồ Anh Thái . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2021. - 304tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M174533, M174534, PM052567, PM052568, VV021488, VV86684 |
6 | | Bốn nhà văn nhà số 4: Nguyễn Thi, Nguyễn Khải, Nguyễn Minh Châu, Thu Bồn: Tư liệu văn học/ Ngô Thảo . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 498tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M171603, M171604, M171605, PM050843, PM050844, VV020257, VV85611 |
7 | | Các bậc văn nhân trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt biên soạn . - H.: Lao động, 2013. - 202tr.; 21cm. - ( Tủ sách Việt Nam đất nước con người ) Thông tin xếp giá: DM21017, M137223, M137224, M137225, PM033078, VL47529, VL47530, VN033737 |
8 | | Các lý thuyết nghiên cứu văn học - Ảnh hưởng và tiếp nhận từ ngày đổi mới đến nay/ Nguyễn Văn Dân . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 235tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV84204 |
9 | | Cảm nhận bạn bè: Tuyển tập lý luận và phê bình/ Hữu Chỉnh . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 191tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV017776, VV82923 |
10 | | Cảm nhận thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn Long . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 519tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV018818, VV83992 |
11 | | Cảm nhận và phê bình văn học: Bàn về "Chân dung và đối thoại" của Trần Đăng Khoa/ Lê Xuân Lít . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 171tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV84853 |
12 | | Căn tính, thân thể và sinh thái: Một vài thể nghiệm đọc văn chương: Nghiên cứu, phê bình/ Đặng Thị Thái Hà . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 407tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV019393 |
13 | | Cây bút, đời người: Dành cho tuổi trưởng thành/ Vương Trí Nhàn . - H.: Kim Đồng, 2021. - 262tr.; 23cm. - ( Bạn văn bạn mình ) Thông tin xếp giá: LCL17117, LCL17118, LCL17119, LCL17120, M172965, M172966, MTN86629, PM053101, PM053102, TN49123, TN49124, TNL11929, VL004421, VL55675 |
14 | | Chạm/ Xuân Hùng . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 229tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M171617, VV020366, VV85624 |
15 | | Chân dung văn hóa Việt Nam/ Tạ Ngọc Liễn . - H.: Thanh niên, 1997. - 359tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M72291, M72292, VV57556, VV57557 |
16 | | Chân dung văn học: Dành cho tuổi trưởng thành/ Nguyễn Tuân; Sưu tầm và tuyển chọn: Hoài Nam, Hường Lý . - H.: Kim Đồng, 2021. - 190tr.; 23cm. - ( Bạn văn bạn mình ) Thông tin xếp giá: LCL17101, LCL17102, LCL17103, LCL17104, M172969, M172970, MTN86634, PM053093, PM053094, TN49133, TN49134, TNL11934, VL004417, VL55671 |
17 | | Diễn ngôn văn chương - Những vẻ đẹp khác biệt: Tiểu luận, phê bình/ Huỳnh Thu Hậu . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 157tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M171613, VV020375, VV85620 |
18 | | Dĩ vãng phía trước: Tư liệu Chuyện đời, chuyện văn một thuở/ Ngô Thảo . - H.: Nxb. Hội Nhà văn; Công ty Sách Phương Nam, 2011. - 474tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV85461 |
19 | | Dị - Nghị - Luận - Đồng - Chân - Dung/ Đặng Thân . - H.: Nxb. Hội Nhà văn; Công ty sách Thái Hà, 2013. - 495tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM21158, M137772, M137773, M137774, PM032710, PM032711, VL47765, VL47766, VN033511 |
20 | | Dịch văn học và văn học dịch/ Thúy Toàn: biên dịch . - H.: Văn học, 1996. - 713tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV57498, VV57499 |
21 | | Dòng chảy thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Quang Huynh . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 175tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M167341, VV018649, VV83789 |
22 | | Đi dọc cánh đồng thơ: Tiểu luận - Phê bình - Chân dung văn học/ Trịnh Thanh Sơn. T. 2 . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2006. - 438tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCL2020, LCL2021, LCL2079, LCL2080, LCL2081 |
23 | | Đi tìm những giấc mơ: Chân dung văn học/ Trần Hoàng Thiên Kim . - H.: Kim Đồng, 2017. - 366tr.: minh họa; 21cm Thông tin xếp giá: KTB000144, LCV18981, LCV18982, LCV18983, LCV18984, LCV18985, LCV18986, MTN79585, MTN79586, TB000495, TN41414, TN41415, TNV23379 |
24 | | Đọc và nghĩ/ Đinh Xuân Dũng . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 415tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL55657 |
25 | | Đời người - Đời văn: Phê bình và tiểu luận/ Ngô Thảo . - H.: Nxb. Hội nhà văn, 2000. - 320tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M80835, M80836, VV019575, VV61132, VV61133 |
26 | | Đứng về phe cái khác/ Hoàng Đăng Khoa . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 207tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: M175258, M175259, PM052945, VL004321, VL55564 |
27 | | Giáo trình văn học trung đại Việt Nam/ Đồng chủ biên: Lã Nhâm Thìn, Vũ Thanh; Biên soạn: Đinh Thị Khang, Trần Thị Hoa Lê, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thanh Tùng. T. 2 . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2016. - 399tr.: bảng, sơ đồ; 24cm Thông tin xếp giá: VL54298 |
28 | | Góp phần tìm hiểu di sản đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh/ Lê Thị Thu Hồng . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 642tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV018672, VV83812 |
29 | | Hà Nội từ góc nhìn văn chương/ Bùi Việt Thắng . - H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 319tr.; 21cm. - ( Tủ sách 1000 năm Thăng Long ) Thông tin xếp giá: DC004130, HVV4726, M169687, M169688, PM049826, VV019543, VV84811 |
30 | | Hành trình hiện đại hóa văn học Việt Nam và một số chân dung tiêu biểu: Tiểu luận/ Phong Lê . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 498tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV021846, VV87096 |
|